X. PHẨM TƯƠNG TỰ (SĀMAÑÑAVAGGA)

138 (A. IV. 347)

91-116. Rồi nữ cư sĩ Bojjhā…, Sirīmā…, Padumā…, Sutanā…, Manujā…, Uttarā…, Muttā…, Khemā…, Rucī…, Cundī…, Bimbī…, Sumanā…, Mallikā…, Tissā…, mẹ của Tissā…, Soṇā…, mẹ của Soṇā…, Kāṇā…, mẹ của Kāṇā…, Uttarā mẹ của Nanda…, Visākhā mẹ của Migāra…, nữ cư sĩ Khujjuttarā..., nữ cư sĩ Sāmāvatī…, Suppavāsā thiếu nữ Koliya…, nữ cư sĩ Suppiyā…, nữ gia chủ mẹ của Nakula…

Chú thích:
138 Bản tiếng Anh của PTS: Some Female Lay-disciples, nghĩa là Một số nữ cư sĩ.

Tác quyền © 2023 Hội đồng quản trị VNCPHVN.

Chúng tôi khuyến khích các hình thức truyền bá theo tinh thần phi vụ lợi với điều kiện: không được thay đổi nội dung và phải ghi rõ xuất xứ của trang web này.

+ -