IX. KINH TÀ NGỮ (Micchāvācāsutta)118 (A. III. 141)
119. (Như kinh 118 ở trên, chỉ có khác trong kinh này: “Tà ngữ, tà nghiệp” thay thế cho “tà kiến, tà tư duy” và “chánh ngữ, chánh nghiệp” thay thế cho “chánh tri kiến, chánh tư duy”).
Chú thích:
118 Bản tiếng Anh của PTS: Speech, nghĩa là Lời nói.
Tác quyền © 2023 Hội đồng quản trị VNCPHVN.
Chúng tôi khuyến khích các hình thức truyền bá theo tinh thần phi vụ lợi với điều kiện: không được thay đổi nội dung và phải ghi rõ xuất xứ của trang web này.